(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ | Khối lượng kiến thức/học kỳ (dự kiến) | Văn bằng tốt nghiệp | Tổ hợp xét tuyển | Địa điểm đào tạo |
1 | Kế toán | 7340301 | 158 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC; PH |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 130 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC; PH |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | 130 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC; PH |
4 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành:
|
7340101 | 262 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC; PH |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 60 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A00, A09, B00, D07 | CSC |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 60 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A00, A09, C00, D01 | CSC; PH |
7 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành:
|
7480201 | 156 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A00, A09, D01, K01 | CSC; PH |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 60 | 150 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng kỹ sư | A00, A02, A09, D01 | CSC |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 60 | 150 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng kỹ sư | A00, A09, V00, V01 | CSC; PH |
10 | Kiến trúc | 7580101 | 50 | 150 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng kiến trúc sư | A00, A09, V00, V01 | CSC |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 | 150 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng kỹ sư | A00, A01, A02, A09 | CSC |
12 | Dược học | 7720201 | 150 | 150 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng dược sĩ | A00, B00, C08, D07 | CSC |
13 | Hàn Quốc học | 7310614 | 55 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D15 | CSC |
14 | Nhật Bản học | 7310613 | 90 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D15 | CSC |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, D01, D10, D66 | CSC; PH |
16 | Xã hội học Chuyên ngành:
|
7310301 | 120 | 120 tín chỉ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC |
Mức | Đơn giá/tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.224.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.362.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.409.000 |
Mức | Đơn giá/tín chỉ tại |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 963.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.074.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.109.000 |
Mức | Đơn giá/tín chỉ tại cơ sở chính | Đơn giá/tín chỉ tại phân hiệu |
Mức 1 (lý thuyết) | 643.000 | 675.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành) | 716.000 | 751.000 |
Mức 3 (thực hành) | 741.000 | 779.000 |
Thí sinh xem chi tiết quy định điều kiện nhận học bổng tại địa chỉ Chính sách học bổng 2023
Thí sinh tham gia xét tuyển ngoài nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường, thí sinh có thể thực hiện xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ (Hội đồng tuyển sinh thông báo kết quả xét online trực tiếp đến thí sinh thông qua thông tin thí sinh cung cấp khi thực hiện xét trực tuyến). Đồng thời thí sinh cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin tuyển sinh của Nhà trường được cập nhật thường xuyên tại Website: - //cyberdfw.com -
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn