K�?hoạch nhập học đại học chính quy khóa tuyển sinh năm 2023 tại Bình Dương
- Th�?tư - 12/07/2023 23:15
- In ra
- Đóng cửa s�?này
1️⃣ Thời gian nhập học:
✔️ Đợt 1: Ngày 05/09/2023 (Th�?3; áp dụng đối với các đợt xét thí sinh nộp h�?sơ xét tuyển trước ngày 04/9/2023).
✔️ Đợt 2: Ngày 18/9/2023 (Th�?Hai; áp dụng đối với các đợt xét thí sinh nộp h�?sơ xét tuyển trước ngày 18/9/2023).
✔️ Đợt b�?sung (nếu còn ch�?tiêu): D�?kiến 09/10/2023 (áp dụng đối với các đợt xét thí sinh nộp h�?sơ xét tuyển sau ngày 18/9/2023).
�?Trường hợp h�?sơ nộp xét và trúng tuyển sau đợt 1 hoặc đợt 2, căn c�?vào tình hình thực t�?Hội đồng tuyển sinh tham mưu Hiệu trưởng k�?hoạch nhập học phù hợp từng đối tượng, đảm bảo quyền lợi người học.
2️⃣ Th�?tục và h�?sơ nhập học ✔️ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học tại link sau đây.
✔️ Thí sinh trúng tuyển đợt 1 xét tuyển chung theo k�?hoạch tuyển sinh của B�?Giáo dục và Đào tạo thực xác nhận nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của B�?Giáo dục và Đào tạo trước ngày 06/9/2023: //thisinh.thitotnghiepthpt.cyberdfw.com/.
✔️ Tài khoản và mật khẩu đăng nhập thí sinh nhận qua tin nhắn SMS, Email, Zalo.
✔️ H�?sơ nhập học thí sinh cung cấp theo yêu cầu tại h�?thống nhập học trực tuyến.
3️⃣ Học phí
3️⃣.1️⃣ Học phí các ngành học k�?1 năm học 2023-2024 (tại Bình Dương)
3️⃣.2️⃣ Học phí các ngành học k�?1 năm học 2023-2024 (tại Phân hiệu Cà Mau)
4️⃣ L�?phí nhập học: 1.000.000 đồng (đã được tặng 50% l�?phí).
5️⃣ Phí Bảo hiểm y t�?(15 tháng): �?THÍ SINH HỌC TẠI BÌNH DƯƠNG : 850.500 đồng.
�?THÍ SINH HỌC TẠI PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG TẠI CÀ MAU : 607.500 đồng.
✳️ BHYT nhà trường tạm thu và thực hiện đăng ký BHYT học sinh, sinh viên theo quy định BHXH. Trường hợp người học thuộc các đối tượng hưởng chính sách bảo hiểm theo quy định s�?được hoàn tr�?lại l�?phí BHYT đã tạm thu sau khi kết thúc thời gian tuyển sinh.
6️⃣ Thực hiện nộp học phí, l�?phí
✳️ Học phí, l�?phí thí sinh nhập học phải nộp = (3) + (4) + (5). Trong đó: (3) là Học phí học k�?1 năm nhất; (4) L�?phí nhập học; (5) Phí BHYT.
✳️ Sinh viên chuyển học phí, l�?phí theo hướng dẫn sau:
�?THÍ SINH HỌC TẠI BÌNH DƯƠNG
7️⃣ Học bổng tân sinh viên
✳️ Trong năm 2023, Trường Đại học Bình Dương dành các suất học bổng cho thí sinh tham gia trúng tuyển và hoàn tất th�?tục nhập học trước 17h00 ngày 31/8/2023, gồm các học bổng sau:
✔️ Đợt 1: Ngày 05/09/2023 (Th�?3; áp dụng đối với các đợt xét thí sinh nộp h�?sơ xét tuyển trước ngày 04/9/2023).
✔️ Đợt 2: Ngày 18/9/2023 (Th�?Hai; áp dụng đối với các đợt xét thí sinh nộp h�?sơ xét tuyển trước ngày 18/9/2023).
✔️ Đợt b�?sung (nếu còn ch�?tiêu): D�?kiến 09/10/2023 (áp dụng đối với các đợt xét thí sinh nộp h�?sơ xét tuyển sau ngày 18/9/2023).
�?Trường hợp h�?sơ nộp xét và trúng tuyển sau đợt 1 hoặc đợt 2, căn c�?vào tình hình thực t�?Hội đồng tuyển sinh tham mưu Hiệu trưởng k�?hoạch nhập học phù hợp từng đối tượng, đảm bảo quyền lợi người học.
2️⃣ Th�?tục và h�?sơ nhập học ✔️ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học tại link sau đây.
✔️ Thí sinh trúng tuyển đợt 1 xét tuyển chung theo k�?hoạch tuyển sinh của B�?Giáo dục và Đào tạo thực xác nhận nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của B�?Giáo dục và Đào tạo trước ngày 06/9/2023: //thisinh.thitotnghiepthpt.cyberdfw.com/.
✔️ Tài khoản và mật khẩu đăng nhập thí sinh nhận qua tin nhắn SMS, Email, Zalo.
✔️ H�?sơ nhập học thí sinh cung cấp theo yêu cầu tại h�?thống nhập học trực tuyến.
3️⃣ Học phí
3️⃣.1️⃣ Học phí các ngành học k�?1 năm học 2023-2024 (tại Bình Dương)
STT |
Ngành học |
Học phí HK1 năm nhất |
L�?phí nhập học (đã được giảm 50%) |
BHYT(15 tháng) |
Tổng phải đóng |
Học bổng |
1 | K�?toán | 7,269,000 | 1,000,000 | 850,500 | 9,119,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
2 | Quản tr�?kinh doanh Chuyên ngành:
|
7,269,000 | 1,000,000 | 850,500 | 9,119,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7,269,000 | 1,000,000 | 850,500 | 9,119,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
4 | Ngôn ng�?Anh | 8,131,000 | 1,000,000 | 850,500 | 9,881,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
5 | Công ngh�?k�?thuật công trình xây dựng | 8,653,000 | 1,000,000 | 850,500 | 10,503,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
6 | Công ngh�?k�?thuật điện, điện t�?/span> | 8,676,000 | 1,000,000 | 850,500 | 10,526,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
7 | Công ngh�?thực phẩm | 8,676,000 | 1,000,000 | 850,500 | 10,526,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
8 | Xã hội học Chuyên ngành:
|
8,676,000 | 1,000,000 | 850,500 | 10,526,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 9,472,000 | 1,000,000 | 850,500 | 11,322,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
10 | Công ngh�?k�?thuật ô tô | 9,538,000 | 1,000,000 | 850,500 | 11,388,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
11 | Hàn Quốc học | 9,610,000 | 1,000,000 | 850,500 | 11,460,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
12 | Nhật Bản học | 9,610,000 | 1,000,000 | 850,500 | 11,460,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
13 |
Công ngh�?thông tin Chuyên ngành:
|
9,636,000 | 1,000,000 | 850,500 | 11,486,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
14 | Kiến trúc | 9,757,000 | 1,000,000 | 850,500 | 11,607,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
15 | Luật kinh t�? | 9,864,000 | 1,000,000 | 850,500 | 11,714,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
16 | Dược học | 10,132,000 | 1,000,000 | 850,500 | 11,982,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
STT |
Ngành học |
Học phí HK1 năm nhất |
L�?phí nhập học (đã được giảm 50%) |
BHYT(15 tháng) |
Tổng phải đóng |
Học bổng |
1 | K�?toán | 7,633,000 | 1,000,000 | 607,500 | 9,240,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
2 | Quản tr�?kinh doanh Chuyên ngành:
|
7,633,000 | 1,000,000 | 607,500 | 9,240,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7,633,000 | 1,000,000 | 607,500 | 9,240,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
4 | Ngôn ng�?Anh | 8,536,000 | 1,000,000 | 607,500 | 10,143,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
5 | Công ngh�?k�?thuật công trình xây dựng | 9,087,000 | 1,000,000 | 607,500 | 10,694,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
6 | Công ngh�?thông tin Chuyên ngành:
|
10,114,000 | 1,000,000 | 607,500 | 11,721,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
7 | Luật kinh t�?/span> | 10,353,000 | 1,000,000 | 607,500 | 11,960,500 | Đóng học phí sớm s�?được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
5️⃣ Phí Bảo hiểm y t�?(15 tháng): �?THÍ SINH HỌC TẠI BÌNH DƯƠNG : 850.500 đồng.
�?THÍ SINH HỌC TẠI PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG TẠI CÀ MAU : 607.500 đồng.
✳️ BHYT nhà trường tạm thu và thực hiện đăng ký BHYT học sinh, sinh viên theo quy định BHXH. Trường hợp người học thuộc các đối tượng hưởng chính sách bảo hiểm theo quy định s�?được hoàn tr�?lại l�?phí BHYT đã tạm thu sau khi kết thúc thời gian tuyển sinh.
6️⃣ Thực hiện nộp học phí, l�?phí
✳️ Học phí, l�?phí thí sinh nhập học phải nộp = (3) + (4) + (5). Trong đó: (3) là Học phí học k�?1 năm nhất; (4) L�?phí nhập học; (5) Phí BHYT.
✳️ Sinh viên chuyển học phí, l�?phí theo hướng dẫn sau:
�?THÍ SINH HỌC TẠI BÌNH DƯƠNG
- Tên tài khoản: Trường Đại học Bình Dương
- S�?tài khoản: 65010006888868; Ngân hàng Thương mại c�?phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh Bình Dương
- Nội dung: [CMND/CCCD] [H�?và tên] [SDT] [NGÀNH HỌC]
- Ví d�? 0740900044X4 Nguyen Thanh A 0909XXX789 Ngon ngu Anh
- Tên tài khoản: Phân hiệu trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau
- S�?tài khoản: 0367041000788; Ngân hàng Thương mại c�?phần Bản Việt - Chi nhánh Cà Mau
- Nội dung: [CMND/CCCD] [H�?và tên] [SDT] [NGÀNH HỌC]
- Ví d�? 0740900044X4 Nguyen Thanh A 0909XXX789 Ngon ngu Anh
7️⃣ Học bổng tân sinh viên
✳️ Trong năm 2023, Trường Đại học Bình Dương dành các suất học bổng cho thí sinh tham gia trúng tuyển và hoàn tất th�?tục nhập học trước 17h00 ngày 31/8/2023, gồm các học bổng sau:
- Học bổng khuyến khích học ngoại ng�?(5.000.000 đồng/01 sinh viên).
- Học bổng ngành mũi nhọn (8.000.000 đồng/01 sinh viên).
- Học bổng thành tựu vượt trội (30.000.000 đồng/01 sinh viên).
- Học bổng gia đình BDU (30.000.000 đồng/01 sinh viên).